Giải pháp che phủ cho ngành ô tô

Chuyên gia băng keo che sơn cho các ứng dụng sơn ấn tượng | tesa Vietnam

Các sản phẩm che chắn sơn bao gồm băng keo (băng dính) che sơn, băng keo giấy che chắn sơn; sẽ giúp bạn tạo ra những tác phẩm sơn xe ấn tượng, đồng thời đơn giản hóa quá trình sơn xe

Bảo vệ các mép cửa sổ

tesa® 7140 PV0 tesa® 7140 PV3
Thông số kỹ thuật
Đặc điểm chính Băng keo bảo vệ mép cửa sổ linh hoạt Băng keo bảo vệ mép cửa sổ chống rách cao
Khả năng chịu nhiệt 170 170
Vật liệu lớp nền (backing) Film PVC/ Vàng
Loại keo Cao su tự nhiên Cao su tự nhiên
Độ dày [μm] 168 181
Độ kết dính trên thép [N/cm] 4 4
Lực kéo căng [N/cm] 73 100
Độ giãn dài tới đứt [%] 130 130
Ứng dụng Bảo vệ mép cửa sổ dáng cong Bảo vệ mép cửa sổ dáng thẳng

Băng keo bảo vệ bề mặt đường biên

tesa® 4185 tesa® 50777 tesa® 4174 tesa® 51108 tesa® 4244 PV0 tesa® 4244 PV2 tesa® 4215 tesa® 7133
Thông số kỹ thuật
Đặc điểm chính Băng keo bảo vệ bề mặt đường biên mỏng, linh hoặc và chịu nhiệt cao Băng keo bảo vệ bề mặt đường biên chịu nhiệt độ cao, với loại keo acrylic Băng keo bảo vệ bề mặt đường biên phổ thông và linh hoạt Băng keo bảo vệ bề mặt đường biên mỏng với vật liệu lớp nền PET Băng keo bảo vệ bề mặt đường biên linh hoạt Băng keo bảo vệ bề mặt đường biên linh hoạt và kết dính mạnh mẽ Băng keo bảo vệ bề mặt đường biên linh hoạt không chứ PVC Băng keo bảo vệ bề mặt đường biên mỏng với vật liệu lớp nền PP
Khả năng chịu nhiệt 160 160 150 150 140 140 120 120
Vật liệu lớp nền (backing) Film PVC/ Xanh lam Film PVC/ Xanh lam Film PVC/ Xám Film PVC/ Xám Film PVC/ Vàng Film PVC/ Vàng Film PVC/ Xanh lục Film PVC/ Xanh lam
Loại keo Cao su tự nhiên Acrylic Cao su tự nhiên Cao su tự nhiên Cao su tự nhiên Cao su tự nhiên Cao su tự nhiên Cao su tự nhiên
Độ dày [μm] 94 132 110 54 110 110 130 80
Độ kết dính trên thép [N/cm] 3.3 2 3.4 3.3 3.7 4.2 2.5 2
Lực kéo căng [N/cm] 36 30 25 47 27 31 19 133
Độ giãn dài tới đứt [%] 270 240 200 120 237 252 350 30
Ứng dụng Che phủ cho những đường viền sơn trong quá trình sơn thân xe hai màu Che phủ thân xe hai màu và bảo vệ mép cửa sổ Che phủ thân xe hai màu và thanh chắn Che phủ đường biên dài thẳng Che phủ khu vực cong lên, chịu nhhiệt đến 140°C Che phủ khối 3D Che phủ khu vực cong lên, chịu nhhiệt đến 120°C Che phủ đường thẳng, chịu nhhiệt đến 120°C

Băng keo bảo vệ bề mặt giấy

tesa® 4318 tesa® 4330 tesa® 4341 tesa® 4309 tesa® 4316 tesa® 4317 tesa® 4322
Thông số kỹ thuật
Đặc điểm chính Băng keo giấy bảo vệ bề mặt có mật độ thô ráp nhẹ, chịu nhiệt cao Băng keo giấy bảo vệ bề mặt linh hoạt và chống ẩm Băng keo giấy bảo vệ bề mặt có độ bám dính cao và chống rách Băng keo giấy bảo vệ bề mặt có độ bám dính cao và chống rách Băng keo giấy bảo vệ bề mặt mỏng và linh hoạt Băng keo giấy bảo vệ bề mặt mỏng và linh hoạt Băng keo giấy bảo vệ bề mặt linh hoạt cao
Khả năng chịu nhiệt 160 140 140 120 100 80 80
Vật liệu lớp nền (backing) Giấy có mật độ thô ráp nhẹ / Nâu Giấy có mật độ thô ráp nhẹ / Kem Giấy có mật độ thô ráp nhẹ / Nâu Giấy có mật độ thô ráp nhẹ / Nâu Giấy có mật độ thô ráp nhẹ / Kem Giấy có mật độ thô ráp nhẹ / Kem Giấy có mật độ thô ráp cao / Vàng
Loại keo Cao su tự nhiên Cao su tự nhiên Cao su tự nhiên Cao su tự nhiên Cao su tự nhiên Cao su tự nhiên Cao su tự nhiên
Độ dày [μm] 170 175 190 170 140 140 380
Độ kết dính trên thép [N/cm] 4 4.8 4.7 3.5 3.4 3.3 5
Lực kéo căng [N/cm] 47 42 53 47 38 38 28
Độ giãn dài tới đứt [%] 12 12 13 12 10 10 58
Ứng dụng Che hủ chịu nhiệt lên đến 160°C Che phủ đường cong lên đến 140°C Che phủ khu vực cần chống rách, chịu nhiệt lên đến 140°C Che hủ chịu nhiệt lên đến 120°C Che hủ chịu nhiệt lên đến 100°C Che phủ đường cong, chịu nhiệt lên đến 80°C Che phủ đường cong hẹp, chịu nhiệt lên đến 60°C

Sản phẩm